Từ điển Thiều Chửu
乂 - nghệ
① Trị, cai trị được dân yên gọi là nghệ. ||② Tài giỏi, như tuấn nghệ tại quan 俊乂在官 người hiền tài làm quan.

Từ điển Trần Văn Chánh
乂 - nghệ
① Trị, trị lí, cai trị: 保國乂民 Giữ nước trị dân (Hán thư); ② Yên định, thái bình: 乂安 Bình yên; 朝野安乂 Nơi triều đình chốn thôn quê đều bình yên (Bắc sử: Tề văn Tuyên đế kỉ); ③ Người có tài năng: 俊乂在官 Người hiền tài làm quan; 儁乂盈朝 Người tài năng anh tuấn đầy triều (Tôn Sở: Thạch Trọng Dung dữ Tôn Hạo thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
乂 - nghệ
Cắt cỏ. Làm cỏ — Trị yên — Có tài đức hơn người — Tên gọi tắt tỉnh Nghệ an của Viện Nam.


乂安 - nghệ an || 乂安詩集 - nghệ an thi tập ||